Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO45001:2018
1. Giấy phép kinh doanh doanh nghiệp
2. Chứng chỉ mã số tổ chức
3. Giấy phép sản xuất an toàn
4. Sơ đồ quy trình sản xuất và giải thích
5. Giới thiệu công ty và phạm vi chứng nhận hệ thống
6. Sơ đồ tổ chức hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
7. Thư bổ nhiệm Đại diện lãnh đạo Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
8. Sự tham gia của nhân viên công ty trong quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
9. Thư bổ nhiệm và Biên bản bầu cử Đại diện nhân viên
10. Sơ đồ khu vực nhà máy của công ty (sơ đồ mạng lưới đường ống)
11. Sơ đồ mạch của công ty
12. Phương án sơ tán khẩn cấp và các điểm tập kết an toàn nhân sự cho từng tầng của công ty
13. Sơ đồ vị trí mối nguy hiểm của công ty (ghi rõ các vị trí quan trọng như máy phát điện, máy nén khí, kho xăng dầu, kho chứa hàng nguy hiểm, công việc đặc biệt và các mối nguy hiểm khác tạo ra khí thải, tiếng ồn, bụi v.v.)
14. Các tài liệu liên quan đến hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp (sổ tay quản lý, tài liệu quy trình, tài liệu hướng dẫn công việc, v.v.)
15. Phát triển, hiểu biết và thúc đẩy các chính sách của hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
16. Biên bản nghiệm thu cháy
17. Giấy chứng nhận tuân thủ an toàn sản xuất (bắt buộc đối với doanh nghiệp sản xuất có rủi ro cao)
18. Phiếu phản hồi thông tin nội bộ/bên ngoài của công ty (nhà cung cấp nguyên liệu, đơn vị dịch vụ vận tải, nhà thầu căng tin,…)
19. Tài liệu phản hồi thông tin nội bộ/bên ngoài (nhà cung cấp và khách hàng)
20. Tài liệu phản hồi thông tin nội bộ/bên ngoài (nhân viên và cơ quan chính phủ)
21. Đào tạo nâng cao nhận thức về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO45001
22. Kiến thức cơ bản về an toàn, sức khỏe nghề nghiệp
23. Diễn tập về hỏa hoạn và kế hoạch khẩn cấp khác (chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp)
24. Tài liệu giáo dục an toàn cấp độ 3
25. Danh sách nhân sự ở các vị trí đặc biệt (Vị trí bệnh nghề nghiệp)
26. Tình hình đào tạo các loại công việc đặc biệt
27. Quản lý 5S tại chỗ và quản lý sản xuất an toàn
28. Quản lý an toàn hóa chất nguy hiểm (quản lý sử dụng và bảo vệ)
29. Đào tạo kiến thức về biển báo an toàn tại chỗ
30. Đào tạo về sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE)
31. Đào tạo kiến thức về pháp luật, quy định và các yêu cầu khác
32. Đào tạo nhân sự để xác định mối nguy và đánh giá rủi ro
33. Trách nhiệm về an toàn, sức khỏe nghề nghiệp và đào tạo về thẩm quyền (sổ tay trách nhiệm công việc)
34. Phân bổ các yêu cầu kiểm soát mối nguy và rủi ro chính
35. Danh sách các luật, quy định hiện hành về sức khỏe và an toàn cũng như các yêu cầu khác
36. Tóm tắt các quy định, quy định hiện hành về sức khỏe và an toàn
37. Kế hoạch đánh giá tuân thủ
38. Báo cáo đánh giá tuân thủ
39. Mẫu xác định và đánh giá mối nguy của bộ phận
40. Danh sách tóm tắt mối nguy hiểm
41. Danh sách mối nguy hiểm chính
42. Biện pháp kiểm soát mối nguy hiểm lớn
43. Xử lý tình huống (bốn nguyên tắc không buông bỏ)
44. Mẫu xác định và đánh giá mối nguy hiểm của các bên quan tâm (Người vận chuyển hóa chất nguy hiểm, Nhà thầu căng tin, Đơn vị dịch vụ phương tiện, v.v.)
45. Bằng chứng về sự ảnh hưởng của các bên liên quan (xung quanh nhà máy, hàng xóm, v.v.)
46. Thỏa thuận an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của các bên liên quan (người vận chuyển chất độc hại hóa học, đơn vị dịch vụ vận tải, nhà thầu nhà ăn, v.v.)
47. Danh sách hóa chất độc hại
48. Nhãn an toàn hóa chất nguy hiểm tại chỗ
49. Cơ sở ứng cứu sự cố tràn hóa chất
50. Bảng đặc tính an toàn của hóa chất độc hại
51. Phiếu kiểm tra an toàn đối với hóa chất nguy hiểm và hàng hóa nguy hiểm Kho xăng dầu Mẫu kiểm tra an toàn địa điểm kho chứa dầu
52. Bảng dữ liệu an toàn vật liệu hóa học nguy hiểm (MSDS)
53. Danh sách các mục tiêu, chỉ số và kế hoạch quản lý của hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
54. Danh sách kiểm tra việc thực hiện các mục tiêu/chỉ số và kế hoạch quản lý
55. Danh sách kiểm tra vận hành hệ thống
56. Biểu mẫu giám sát an toàn và sức khỏe thường xuyên tại các địa điểm làm việc
57. Danh sách kiểm tra chuyên môn về an toàn cho các trạm phân phối điện áp cao và thấp
58. Danh sách kiểm tra chuyên môn về sức khỏe hàng năm của phòng máy phát điện
59. Kế hoạch giám sát an toàn phòng máy
60. Bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động, hồ sơ xử lý sự cố
61. Khám thực thể bệnh nghề nghiệp và khám tổng quát người lao động
62. Báo cáo giám sát an toàn và sức khỏe của công ty (Nước, khí đốt, âm thanh, bụi, v.v.)
63. Phiếu ghi chép diễn tập khẩn cấp (Diễn tập chữa cháy, thoát nạn, tràn hóa chất)
64. Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (Hỏa hoạn, rò rỉ hóa chất, điện giật, tai nạn ngộ độc, v.v.)
65. Danh sách khẩn cấp/Tóm tắt
66. Danh sách hoặc giấy bổ nhiệm trưởng đội cấp cứu và các thành viên
67. Phiếu kiểm tra an toàn phòng cháy chữa cháy
68. Danh sách kiểm tra chung về an toàn và phòng chống cháy nổ trong các ngày lễ
69. Biên bản kiểm tra cơ sở phòng cháy chữa cháy
70. Kế hoạch thoát hiểm cho từng tầng/xưởng
71. Hồ sơ sử dụng và cập nhật thiết bị của các phương tiện đảm bảo an toàn (vòi cứu hỏa/bình chữa cháy/đèn khẩn cấp, v.v.)
72. Báo cáo xác minh an toàn cho lái xe và thang máy
73. Giấy chứng nhận kiểm định đo lường đối với van an toàn và đồng hồ đo áp suất của các bình chịu áp lực như nồi hơi, máy nén khí, bồn chứa khí
74. Những người vận hành đặc biệt (thợ điện, thợ vận hành nồi hơi, thợ hàn, công nhân nâng hạ, người vận hành bình chịu áp lực, lái xe, v.v.) có phải có chứng chỉ để làm việc không?
75. Quy trình vận hành an toàn (máy nâng, bình chịu áp lực, phương tiện cơ giới, v.v.)
76. Kế hoạch đánh giá, phiếu điểm danh, hồ sơ đánh giá, báo cáo sự không phù hợp, biện pháp khắc phục và tài liệu xác minh, báo cáo tóm tắt đánh giá
77. Kế hoạch xem xét của lãnh đạo, xem xét tài liệu đầu vào, phiếu điểm danh, báo cáo đánh giá, v.v.
78. Quản lý an toàn môi trường công trường
79. Quản lý an toàn thiết bị máy (quản lý chống đánh lừa)
80. Quản lý căng tin, quản lý phương tiện, quản lý khu vực công cộng, quản lý việc đi lại của nhân viên, v.v.
81. Khu tái chế chất thải nguy hại cần được trang bị thùng chứa và dán nhãn rõ ràng
82. Cung cấp các mẫu MSDS tương ứng cho việc sử dụng và bảo quản hóa chất
83. Trang bị kho chứa hóa chất có phương tiện phòng cháy, chống rò rỉ phù hợp
84. Kho có hệ thống thông gió, chống nắng, chiếu sáng chống cháy nổ, kiểm soát nhiệt độ
85. Kho (đặc biệt là kho hóa chất) được trang bị thiết bị chữa cháy, phòng chống rò rỉ và ứng cứu khẩn cấp
86. Nhận dạng và cách ly bảo quản các hóa chất có đặc tính hóa học xung đột hoặc dễ gây phản ứng
87. Trang thiết bị an toàn tại nơi sản xuất: rào chắn bảo vệ, vỏ bảo vệ, thiết bị hút bụi, bộ giảm thanh, thiết bị che chắn, v.v.
88. Tình trạng an toàn của các thiết bị, công trình phụ trợ: phòng phân phối, phòng nồi hơi, công trình cấp thoát nước, máy phát điện, v.v.
89. Tình trạng quản lý kho chứa hóa chất nguy hiểm (loại, số lượng, nhiệt độ, biện pháp bảo vệ, thiết bị báo động, biện pháp khẩn cấp khi rò rỉ, v.v.)
90. Bố trí phương tiện chữa cháy: bình chữa cháy, họng nước chữa cháy, đèn chiếu sáng sự cố, lối thoát hiểm...
91. Người vận hành trên công trường có được trang bị bảo hộ lao động không
92. Nhân viên tại chỗ có hoạt động theo đúng quy trình vận hành an toàn không
93. Các ngành có rủi ro cao cần xác nhận xem xung quanh doanh nghiệp có những khu vực nhạy cảm hay không (như trường học, khu dân cư, v.v.)
Thời gian đăng: 07-04-2023