Thông tin cần chuẩn bị trước khi đánh giá hệ thống ISO 9001

Thông tin cần chuẩn bị trước khi đánh giá hệ thống ISO 9001

Hệ thống quản lý chất lượng ISO9001:2015:

Phần 1. Quản lý hồ sơ, tài liệu

1. Văn phòng phải có danh sách tất cả các tài liệu và các mẫu hồ sơ trống;

2. Danh sách các tài liệu bên ngoài (quản lý chất lượng, các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng sản phẩm, tài liệu kỹ thuật, dữ liệu, v.v.), đặc biệt là các tài liệu về luật pháp và quy định bắt buộc của quốc gia cũng như hồ sơ kiểm soát và phân phối;

3. Hồ sơ phân phát văn bản (bắt buộc đối với tất cả các phòng ban)

4.Danh sách văn bản kiểm soát của từng bộ phận. Bao gồm: sổ tay chất lượng, tài liệu quy trình, tài liệu hỗ trợ từ các bộ phận khác nhau, tài liệu bên ngoài (tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn công nghiệp và các tiêu chuẩn khác; vật liệu có ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, v.v.);

5. Danh sách hồ sơ chất lượng của từng bộ phận;

6. Danh mục tài liệu kỹ thuật (bản vẽ, quy trình xử lý, quy trình kiểm tra và hồ sơ phân phối);

7. Tất cả các loại tài liệu phải được xem xét, phê duyệt và ghi ngày tháng;

8. Phải đầy đủ chữ ký của các hồ sơ chất lượng khác nhau;

Phần 2. Xem xét của lãnh đạo

9. Kế hoạch xem xét của lãnh đạo;

10.”Mẫu đăng nhập” cho các cuộc họp xem xét của lãnh đạo;

11. Hồ sơ xem xét của lãnh đạo (báo cáo của đại diện lãnh đạo, bài phát biểu thảo luận của những người tham gia hoặc tài liệu bằng văn bản);

12. Báo cáo xem xét của lãnh đạo (xem nội dung “Tài liệu Thủ tục”);

13. Kế hoạch và biện pháp khắc phục sau khi lãnh đạo xem xét; Hồ sơ về các biện pháp khắc phục, phòng ngừa và cải tiến.

14. Hồ sơ theo dõi, xác minh.

Phần 3. Kiểm toán nội bộ

15. Kế hoạch kiểm toán nội bộ hàng năm;

16. Kế hoạch và lịch trình kiểm toán nội bộ

17. Giấy bổ nhiệm Trưởng đoàn kiểm toán nội bộ;

18. Bản sao chứng chỉ chuyên môn của thành viên kiểm toán nội bộ;

19. Biên bản họp lần thứ nhất;

20. Danh sách kiểm tra nội bộ (hồ sơ);

21. Biên bản cuộc họp gần nhất;

22. Báo cáo kiểm toán nội bộ;

23. Báo cáo sự không phù hợp và biên bản xác nhận biện pháp khắc phục;

24. Các hồ sơ phân tích số liệu có liên quan;

Phần 4. Việc bán hàng

25. Biên bản rà soát hợp đồng; (Xem xét đơn hàng)

26. Tài khoản khách hàng;

27. Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng, thông tin khiếu nại, khiếu nại và phản hồi của khách hàng, sổ sách, hồ sơ và phân tích thống kê để xác định xem mục tiêu chất lượng có đạt được hay không;

28. Hồ sơ dịch vụ sau bán hàng;

Phần5. Mua sắm

29. Hồ sơ đánh giá nhà cung cấp đủ tiêu chuẩn (bao gồm hồ sơ đánh giá của đại lý gia công); Và các tài liệu để đánh giá việc thực hiện việc cung cấp;

30. Tài khoản chất lượng đánh giá nhà cung cấp đủ tiêu chuẩn (có bao nhiêu nguyên liệu đã được mua từ một nhà cung cấp nhất định và liệu họ có đủ tiêu chuẩn hay không), phân tích thống kê chất lượng mua sắm và liệu các mục tiêu chất lượng có đạt được hay không;

31. Sổ cái mua hàng (bao gồm sổ cái sản phẩm thuê ngoài)

32. Danh mục gói thầu (có thủ tục phê duyệt);

33. Hợp đồng (phải được trưởng phòng phê duyệt);

Phần 6. Phòng Kho bãi và Hậu cần

34. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm;

35. Nhận dạng nguyên liệu thô, bán thành phẩm, thành phẩm (bao gồm nhận dạng sản phẩm và nhận dạng trạng thái);

36. Thủ tục xuất nhập cảnh; Quản lý nhập trước xuất trước.

Phần7. Phòng chất lượng

37. Kiểm soát dụng cụ, dụng cụ đo không phù hợp (quy trình loại bỏ);

38. Biên bản hiệu chuẩn dụng cụ đo;

39. Hồ sơ chất lượng đầy đủ ở từng phân xưởng

40. Sổ tên dụng cụ;

41. Bản kê khai chi tiết phương tiện đo (bao gồm tình trạng kiểm định phương tiện đo, ngày kiểm định, ngày kiểm định lại) và việc bảo quản giấy chứng nhận kiểm định;

Phần 8. Thiết bị
41. Danh mục thiết bị;

42. Kế hoạch bảo trì;

43. Hồ sơ bảo trì thiết bị;

44. Hồ sơ phê duyệt thiết bị có quy trình đặc biệt;

45. Nhận dạng (bao gồm nhận dạng thiết bị và nhận dạng tính toàn vẹn của thiết bị);

Phần 9. Sản xuất

46. ​​Kế hoạch sản xuất; Và hồ sơ lập kế hoạch (cuộc họp) để thực hiện các quy trình sản xuất và dịch vụ;

47. Danh mục các dự án (sổ lưu trữ) hoàn thiện kế hoạch sản xuất;

48. Tài khoản sản phẩm không phù hợp;

49. Biên bản thải bỏ sản phẩm không phù hợp;

50. Hồ sơ kiểm tra và phân tích thống kê bán thành phẩm, thành phẩm (tiêu chuẩn chất lượng có đáp ứng mục tiêu chất lượng hay không);

51. Các quy tắc và quy định khác nhau về bảo vệ và lưu trữ, nhận dạng, an toàn sản phẩm, v.v;

52. Kế hoạch và hồ sơ đào tạo cho từng bộ phận (đào tạo công nghệ kinh doanh, đào tạo nhận thức về chất lượng...);

53. Hồ sơ vận hành (bản vẽ, quy trình, quy trình kiểm tra, quy trình vận hành đến hiện trường);

54. Các quy trình trọng điểm phải có quy trình quy trình;

55. Nhận dạng địa điểm (nhận dạng sản phẩm, nhận dạng trạng thái và nhận dạng thiết bị);

56. Dụng cụ đo chưa được kiểm định không được xuất hiện tại nơi sản xuất;

57. Mỗi loại hồ sơ công việc của từng bộ phận phải được đóng thành tập để dễ tra cứu;

Phần 10. Giao sản phẩm

58. Kế hoạch giao hàng;

59. Danh sách giao hàng;

60. Hồ sơ đánh giá của bên vận chuyển (có trong hồ sơ đánh giá nhà cung cấp đủ năng lực);

61. Hồ sơ khách hàng nhận hàng;

Phần 11. Phòng Hành chính nhân sự

62. Yêu cầu công việc đối với nhân viên bưu điện;

63. Nhu cầu đào tạo của từng bộ phận;

64. Kế hoạch đào tạo hàng năm;

65. Hồ sơ đào tạo (bao gồm: hồ sơ đào tạo đánh giá viên nội bộ, hồ sơ đào tạo chính sách và mục tiêu chất lượng, hồ sơ đào tạo nhận thức về chất lượng, hồ sơ đào tạo tài liệu của bộ phận quản lý chất lượng, hồ sơ đào tạo kỹ năng, hồ sơ đào tạo giới thiệu kiểm định viên, tất cả đều có kết quả đánh giá, đánh giá tương ứng)

66. Danh mục loại công việc đặc biệt (được người có trách nhiệm phê duyệt và các chứng chỉ liên quan);

67. Danh sách thanh tra viên (do người có trách nhiệm liên quan bổ nhiệm và nêu rõ trách nhiệm, quyền hạn);

Phần 12. Quản lý an toàn

68. Các quy tắc và quy định an toàn khác nhau (quy định của quốc gia, ngành và doanh nghiệp có liên quan, v.v.);

69. Danh mục phương tiện, thiết bị chữa cháy;


Thời gian đăng: 04-04-2023

Yêu cầu một báo cáo mẫu

Rời khỏi ứng dụng của bạn để nhận được một báo cáo.